🌟 강론하다 (講論 하다)

Động từ  

1. 학문이나 종교를 주제로 토론하거나 가르치다.

1. THUYẾT GIÁO, THUYẾT GIẢNG: Giảng giải hay thảo luận với một chủ đề tôn giáo hay học thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강론하는 주제.
    The subject of the lecture.
  • 교리를 강론하다.
    To lecture on doctrines.
  • 학문을 강론하다.
    Lecture on learning.
  • 기독교에 대하여 강론하다.
    Lecture on christianity.
  • 정치에 대하여 강론하다.
    Discuss politics.
  • 목사님은 예배 시간에 성경 말씀에 대하여 강론했다.
    The minister gave a lecture on the bible at church.
  • 욕심 없는 삶이라는 주제에 대하여 강론한 스님은 청중들에게 갈채를 받았다.
    The monk who lectured on the subject of a greedless life was applauded by the audience.
  • 오늘 강연에서 교수님이 강론할 주제는 무엇인가요?
    What topic will the professor give in today's lecture?
    가족 구성원 간 대화의 중요성에 대해 이야기할 예정입니다.
    We're going to talk about the importance of family conversations.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강론하다 (강ː논하다)
📚 Từ phái sinh: 강론(講論): 학문이나 종교를 주제로 토론하거나 가르침.

🗣️ 강론하다 (講論 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4)