🌟 배보다 배꼽이 더 크다

Tục ngữ

1. 주된 것보다 그것에 딸린 것에 드는 돈이나 노력 등이 더 많이 든다는 말.

1. (RỐN TO HƠN BỤNG), MỘT ĐỒNG GÀ BA ĐỒNG THÓC: Nỗ lực hay tiền bạc tốn cho việc kéo theo nhiều hơn cả cho việc chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이렇게 비싼 이자를 물고 돈을 빌려야 하다니 배보다 배꼽이 더 큰 격이었다.
    It was like a bellybutton bigger than a belly to have to borrow money with such high interest.
  • 배보다 배꼽이 더 크다더니 새 것으로 하나 사는 것보다 수리비가 더 비쌌다.
    They said the navel was bigger than the belly, but it was more expensive to repair than to buy a new one.
  • 배보다 배꼽이 더 크다고 선물 값보다 선물 포장하는 데 돈이 더 들어가게 생겼다.
    The belly button is bigger than the belly, so it will cost more money to gift wrap than the gift price.

💕Start 배보다배꼽이더크다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98)