🌟

☆☆☆   Danh từ  

1. 네 계절 중의 하나로 겨울과 여름 사이의 계절.

1. MÙA XUÂN: Là một trong bốn mùa, giữa mùa đông và mùa hè.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꽃 피는 .
    A blooming spring.
  • 따뜻한 .
    Warm spring.
  • 날씨.
    Spring weather.
  • 학기.
    Spring semester.
  • 이 가다.
    Spring goes.
  • 이 되다.
    Become spring.
  • 이 오다.
    Spring is coming.
  • 이 한창이다.
    Spring is in full swing.
  • 을 기다리다.
    Waiting for spring.
  • 을 맞다.
    Take the spring.
  • 을 맞이하다.
    Welcome spring.
  • 이 되자 사람들은 산으로 들로 꽃구경을 하러 갔다.
    In spring, people went to the mountains to see flowers.
  • 백화점에서는 을 맞아 화사하고 밝은 봄옷을 팔고 있었다.
    The department store was selling bright and bright spring clothes for spring.
  • 앞마당에 핀 진달래꽃을 보고 나는 이 왔다는 것을 느낄 수 있었다.
    Seeing azaleas blooming in the front yard, i could feel that spring had come.
  • 추웠던 겨울이 지나고 어느덧 여리고 푸른 새싹이 돋아나는 이 되었다.
    After the cold winter had passed, it had become spring with tender green shoots.
  • 3월인데도 날씨가 추워서 아직 겨울 같아.
    It's march, but it's still winter because it's cold.
    날씨가 따뜻해져 새싹이 돋고 꽃이 피어야 이 왔다고 할 수 있지.
    Spring has come only when the weather is warm and sprouts and flowers bloom.
Từ tham khảo 가을: 네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절.
Từ tham khảo 겨울: 네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절.
Từ tham khảo 여름: 네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절.

2. (비유적으로) 어렵고 힘든 시기가 지나가고 새롭게 오는 희망의 날들.

2. MÙA XUÂN: (cách nói ẩn dụ) Những ngày tháng đầy hy vọng mới, đến sau khi thời kì khó khăn, vất vả qua đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 오다.
    Spring is coming.
  • 을 기다리다.
    Waiting for spring.
  • 힘든 시기를 겪고 있는 그는 자기에게도 이 올 것이라는 희망을 잃지 않았다.
    Having gone through a difficult time, he has not lost hope that spring will come to him, too.
  • 하는 일마다 실패를 하고 가족까지 잃은 그에게 어쩌면 은 없을지도 모르겠다.
    For him who has failed in everything he does and lost his family, perhaps there is no spring.
  • 우리는 지금 힘들게 살고 있지만 열심히 일하며 언젠가 찾아올 을 기다리고 있다.
    We are living a hard life now, but we are working hard and waiting for the spring that will come one day.
  • 왜 이렇게 되는 일이 없을까?
    Why isn't this happening?
    너무 상심하지 마. 언젠가 너에게도 이 올 테니.
    Don't be so heartbroken. spring will come to you someday.

3. (비유적으로) 인생에서 가장 좋은 시기.

3. MÙA XUÂN: (cách nói ẩn dụ) Thời kỳ tốt đẹp nhất của đời người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인생의 .
    Life's spring.
  • 을 맞이하다.
    Welcome spring.
  • 승규는 그녀를 만나던 그 시절이 인생의 이었음을 뒤늦게야 깨달았다.
    Seung-gyu realized only belatedly that the days of meeting her were the spring of life.
  • 선생님께서는 학창 시절이 인생의 이라는 것을 학생들에게 늘 강조하셨다.
    The teacher always emphasized to the students that school days were the spring of life.
  • 뒤늦게 손자를 본 할아버지는 요즘이 자신의 인생에서 이라고 싱글벙글 웃고 다닌다.
    Grandfather, who saw his grandson belatedly, goes around smiling and laughing that it's spring in his life these days.
  • 오늘 그 사람을 만날 생각을 하니 벌써부터 설렌다.
    I'm already excited to see him today.
    너 요새 완전히 이구나.
    You're totally springy these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian   Thời tiết và mùa  

📚 Annotation: 삼월과 오월 사이에 해당한다.

Start

End


Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255)