🌟 연임 (連任)

Danh từ  

1. 정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무름.

1. SỰ GIA HẠN NHIỆM KỲ, SỰ TÁI ĐẮC CỬ: Sự tiếp tục ở lại vị trí nào đó sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연임 실패.
    Failure to serve consecutive terms.
  • 연임이 가능하다.
    Second term is allowed.
  • 연임을 하다.
    To serve a second term.
  • 연임을 허용하다.
    Allow a second term.
  • 연임에 성공하다.
    Win a second term.
  • 그 회사 이사의 임기는 삼 년이고 평가 점수에 따라 두 번 연임이 가능하다.
    The term of office of the director of the company is three years and may be reappointed twice according to the evaluation score.
  • 그 시장은 시를 위해 열심히 일한 것을 시민들에게 인정받아 시장 연임을 하게 되었다.
    The mayor was given a second term as mayor in recognition of his hard work for the city.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연임 (여님)
📚 Từ phái sinh: 연임되다(連任되다): 정해진 임기가 끝난 뒤에 다시 계속하여 그 직위의 임기가 이어지다. 연임하다(連任하다): 정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무르다.

🗣️ 연임 (連任) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Sở thích (103)