🌟 계핏가루 (桂皮 가루)

Danh từ  

1. 계피를 곱게 빻아 만든 가루.

1. BỘT VỎ CÂY QUẾ: Bột được làm từ vỏ cây quế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 향긋한 계핏가루.
    Fragrant cinnamon powder.
  • 계핏가루를 넣다.
    Add cinnamon powder.
  • 계핏가루를 뿌리다.
    Sprinkle cinnamon powder.
  • 계핏가루를 이용하다.
    Use cinnamon powder.
  • 계핏가루를 사용하다.
    Use cinnamon powder.
  • 계핏가루를 넣어서 만든 빵은 향이 매우 좋았다.
    The bread made with cinnamon powder was very fragrant.
  • 호두 파이에 계핏가루를 뿌려 향이 풍부해지고 맛이 더 좋아졌다.
    The walnut pie was sprinkled with cinnamon powder to enrich the aroma and make it taste better.
  • 이 커피는 너무 단 것 같아.
    I think this coffee is too sweet.
    계핏가루를 위에 조금 뿌리면 단맛이 조금 사라질 거야.
    Sprinkle a little cinnamon powder on top and the sweetness will go away a little.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계핏가루 (계ː피까루) 계핏가루 (게ː핃까루)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151)