🌟 기술공 (技術工)

Danh từ  

1. 특정한 기술을 이용하여 기계나 기구 등을 만들거나 수리하는 일을 하는 사람.

1. CÔNG NHÂN KỸ THUẬT: Người làm việc sử dụng kỹ thuật đặc biệt để sửa chữa hay tạo ra dụng cụ hoặc máy móc v.v ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술공 구직.
    Technical job.
  • 기술공 모집.
    Recruitment of technicians.
  • 기술공을 고용하다.
    Employ a technician.
  • 기술공을 부리다.
    Be a technical man.
  • 기술공으로 일하다.
    Work as a technician.
  • 숙련된 기술공이 고장 난 텔레비전을 능숙하게 수리했다.
    A skilled technician skillfully repaired the broken television.
  • 선박 기술공이 선박의 기관과 보조 장비 등 모든 시설을 꼼꼼히 점검했다.
    The ship mechanic carefully inspected all facilities, including the ship's institutions and auxiliary equipment.
  • 하수도가 막혔나 봐요.
    Sewage's blocked.
    저런. 배관 기술공을 불러야겠어요.
    Well, i'll have to call a plumbing mechanic.
Từ đồng nghĩa 기공(技工): 기술을 가지고 기계 등을 수리하거나 제작하는 노동자. 기술공.
Từ đồng nghĩa 기능공(技能工): 전문적인 기술을 가진 숙련된 노동자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기술공 (기술공)


🗣️ 기술공 (技術工) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149)