🌟 늦깎이

Danh từ  

1. 어떤 일을 보통 사람보다 늦게 시작한 사람.

1. NGƯỜI MUỘN MÀNG: Người bắt đầu công việc nào đó muộn hơn mọi người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 늦깎이 결혼.
    Late marriage.
  • 늦깎이 대학생.
    Late bloomer college student.
  • 늦깎이 인생.
    Late life.
  • 늦깎이 입문.
    Late-cut introductory.
  • 늦깎이로 시작하다.
    Start with a late bloomer.
  • 그는 나이 마흔에야 비로소 꿈에 그리던 이상형을 만나 늦깎이 결혼식을 올렸다.
    It wasn't until he was forty that he met his dream ideal and had a late marriage.
  • 어르신은 언제부터 컴퓨터를 잘 다루게 되셨나요?
    When did you start to be good at computers?
    늦깎이에 시작한 것이라 그저 처음부터 열심히 배우려고 애를 썼다네.
    I started late, so i just tried hard to learn from the beginning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 늦깎이 (늗까끼)

🗣️ 늦깎이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Việc nhà (48) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)