🌟 입맛
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 입맛 (
임맏
) • 입맛이 (임마시
) • 입맛도 (임맏또
) • 입맛만 (임만만
)
📚 thể loại: Cảm giác Giải thích món ăn
🗣️ 입맛 @ Giải nghĩa
- 떨어지다 : 입맛 등이 없어지다.
🗣️ 입맛 @ Ví dụ cụ thể
- 입맛을 짭짭하다. [짭짭하다]
- 모임에 나와서 그렇게 입맛을 짭짭하고 있으면 후배들이 어려워하잖아. [짭짭하다]
- 입맛을 짭짭하다. [짭짭하다]
- 승규는 잘 익은 김치를 보고 입맛을 짭짭했다. [짭짭하다]
- 어디선가 짭짭하고 입맛 다시는 소리가 난 것 같은데. [짭짭하다]
- 외국식 입맛. [외국식 (外國式)]
- 쩝쩝하며 입맛을 다시다. [쩝쩝하다]
- 입맛을 쩝쩝하다. [쩝쩝하다]
- 지수는 아쉬운 표정을 지으며 입맛을 쩝쩝했다. [쩝쩝하다]
- 아버지는 입맛을 쩝쩝하며 씁쓸한 표정을 지었다. [쩝쩝하다]
- 쩝쩝하며 입맛을 다시다. [쩝쩝하다]
- 입맛을 쩝쩝하다. [쩝쩝하다]
- 식후의 입맛. [식후 (食後)]
- 입맛 당기는 음식. [당기다]
- 입맛이 당기다. [당기다]
- 나는 봄에는 입맛 당기는 봄나물 요리를 자주 먹는다. [당기다]
- 당신, 뭐 만들어? 냄새만 맡아도 입맛이 확 당기는군. [당기다]
- 입맛 없어. [도리질하다]
- 김 대리는 큼직한 갈빗대를 들고 입맛을 짝짝 다셨다. [짝짝]
- 승규는 옆집에서 고기 굽는 냄새를 맡고 입맛을 짝짝 다셨다. [짝짝]
- 오빠는 입맛을 짝짝 다시며 갓 부쳐 낸 김치전을 쭉 찢어 먹었다. [짝짝]
- 입맛 좀 그만 짝짝 다시고 상 차리는 것 좀 도우렴. [짝짝]
- 네, 어머니. 갈비찜 냄새가 좋아서 저도 모르게 계속 입맛만 다셨나 봐요. [짝짝]
- 미식가의 입맛. [미식가 (美食家)]
- 그 요리는 까다로운 미식가의 입맛을 만족시키기에 충분했다. [미식가 (美食家)]
🌷 ㅇㅁ: Initial sound 입맛
-
ㅇㅁ (
양말
)
: 발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân. -
ㅇㅁ (
이미
)
: 어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại. -
ㅇㅁ (
얼마
)
: 잘 모르는 수량, 값, 정도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ. -
ㅇㅁ (
예매
)
: 차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 둠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT MUA TRƯỚC: Việc mua trước khi đến thời điểm đã định những cái như vé xem phim hay vé tàu. -
ㅇㅁ (
유명
)
: 이름이 널리 알려져 있음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi. -
ㅇㅁ (
연말
)
: 한 해의 끝 무렵.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm. -
ㅇㅁ (
아마
)
: 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ. -
ㅇㅁ (
의미
)
: 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện. -
ㅇㅁ (
엄마
)
: 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2 -
ㅇㅁ (
이모
)
: 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ. -
ㅇㅁ (
이마
)
: 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.
• Thông tin địa lí (138) • Diễn tả vị trí (70) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Hẹn (4) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Cách nói thời gian (82) • Văn hóa ẩm thực (104) • Việc nhà (48) • Văn hóa đại chúng (82) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Mối quan hệ con người (255) • Xin lỗi (7) • Gọi món (132) • Tâm lí (191) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sở thích (103) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tính cách (365) • Khí hậu (53)