🌟 입사 (入社)

☆☆   Danh từ  

1. 회사 등에 일자리를 얻어 들어감.

1. VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대기업 입사.
    Entering a large company.
  • 중소기업 입사.
    Entrance into a small business.
  • 입사 동기.
    Same year of employment.
  • 입사 시험.
    Entrance test.
  • 입사 지원.
    Job application.
  • 입사 원서.
    Job applications.
  • 입사 일 년 차.
    First year of employment.
  • 입사가 어렵다.
    It's hard to join.
  • 입사를 제의하다.
    Offer to join the company.
  • 입사를 하다.
    Join the company.
  • 나는 입사를 한 지 일 년 만에 회사에 사표를 제출했다.
    I submitted my resignation to the company a year after i joined the company.
  • 김 대리는 업무 능력이 뛰어나 경쟁 업체로부터 끊임없이 입사를 제의받았다.
    Kim was constantly offered a job by his rival because of his excellent work skills.
  • 회사에 지원하고 싶은데 특별한 자격 조건이 있습니까?
    Do you have any special qualifications to apply to the company?
    고졸 이상의 학력을 가진 자는 누구나 우리 회사에 입사가 가능합니다.
    Anyone with a high school diploma or higher can join our company.
Từ trái nghĩa 퇴사(退社): 회사에서 일을 끝내고 집으로 감., 회사를 그만둠.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입사 (입싸)
📚 Từ phái sinh: 입사하다(入社하다): 회사 등에 일자리를 얻어 들어가다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

🗣️ 입사 (入社) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15)