🌟 이제야

☆☆   Phó từ  

1. 말하고 있는 지금에야 비로소.

1. GIỜ ĐÂY MỚI, PHẢI ĐẾN BÂY GIỜ: Rốt cuộc phải đến bây giờ, thời điểm đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제야 겨우.
    Only now.
  • 이제야 깨닫다.
    Realize now.
  • 이제야 말하다.
    Say it now.
  • 이제야 시작하다.
    Start now.
  • 이제야 알다.
    Now i know.
  • 이제야 이야기하다.
    Talk now.
  • 그는 효도가 어려운 것이 아님을 이제야 깨달았지만 이미 때는 늦었다.
    He now realizes that filial piety is not difficult, but it is too late.
  • 산골짜기로 이사를 온 민준이는 이제야 자기가 살 곳을 제대로 찾아온 것 같았다.
    Min-jun, who moved to the valley, seemed to have finally found a place to live.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이제야 (이제야)

🗣️ 이제야 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8)