🌟 청하다 (請 하다)

☆☆   Động từ  

1. 어떤 일을 해 달라고 부탁하다.

1. THỈNH CẦU: Nhờ vả làm giúp việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노래를 청하다.
    Ask for a song.
  • 도움을 청하다.
    Ask for help.
  • 말씀을 청하다.
    Ask for a word.
  • 박수를 청하다.
    Ask for applause.
  • 상담을 청하다.
    Seek counsel.
  • 김 기자는 우리에게 악수를 청하며 손을 내밀었다.
    Reporter kim extended his hand, asking us to shake hands.
  • 우리는 이 선생님께 세미나에서 강연을 해달라고 청했다.
    We asked mr. lee to give a lecture at the seminar.
  • 사회자는 유명 가수의 공연이 끝나자 관객들에게 박수를 청했다.
    The host asked the audience to applaud at the end of the famous singer's performance.
  • 사장님께 의견을 말씀드렸습니까?
    Did you give your boss your opinion?
    만남을 청했지만 바쁘셔서 뵐 수가 없었습니다.
    I asked for a meeting, but i couldn't because i was busy.

2. 무엇을 달라고 부탁하다.

2. CẦU XIN, XIN: Nhờ vả xin cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물을 청하다.
    Ask for water.
  • 술을 청하다.
    Ask for a drink.
  • 약주를 청하다.
    Ask for a drink.
  • 원고를 청하다.
    Request a manuscript.
  • 지원금을 청하다.
    Solicit a grant.
  • 그는 목이 말랐는지 식당에 들어가자마자 물을 청했다.
    He must have been thirsty, so as soon as he entered the restaurant, he asked for water.
  • 작가는 원고를 청하는 사람들을 잘 물리치기로 유명했다.
    The writer was famous for defeating those who sought manuscripts well.
  • 우리 부서에 예산이 부족하군요.
    Our department is short of budget.
    재무 부처에 예산을 청해 보도록 하겠습니다.
    I'm going to ask the finance department for a budget.

3. 남을 초대하다.

3. MỜI: Mời người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 손님을 청하다.
    Invite guests.
  • 하객을 청하다.
    Invite guests.
  • 잔치에 청하다.
    Ask for a feast.
  • 파티에 청하다.
    Ask for a party.
  • 집으로 청하다.
    Ask for home.
  • 할아버지께서는 칠순 잔칫날 친구들을 집으로 청하셨다.
    Grandpa invited his friends to his house on the 70th birthday.
  • 아버지는 손님을 집으로 청하여 술상을 놓고 밤새 그동안의 이야기를 했다.
    My father invited a guest to his house, laid the table and talked all night.
  • 저 손님은 누가 불렀죠?
    Who called that guest?
    글쎄요. 청하지도 않은 손님 같은데요. 모르는 분이에요.
    Well. i don't think you've asked. i don't know him.

4. 잠이 들기를 기다리다.

4. CỐ GẮNG NGỦ: Đợi chờ giấc ngủ đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잠을 청하다.
    Sleep.
  • 아이는 엄마가 해 주는 이야기를 들으며 잠을 청했다.
    The child fell asleep listening to his mother's story.
  • 우리가 모두 누워 잠을 청하고 있을 때 갑자기 요란한 천둥소리가 들렸다.
    Suddenly there was a loud thunderclap as we were all lying down and sleeping.
  • 오늘은 너무 피곤한 하루였어.
    It's been a very tiring day.
    그럼 일찍 잠을 청해서 푹 쉬어.
    Then go to bed early and get some rest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청하다 (청하다)
📚 Từ phái sinh: 청(請): 어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

📚 Annotation: 주로 '잠을 청하다'로 쓴다.


🗣️ 청하다 (請 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 청하다 (請 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88)