🌟 과문하다 (寡聞 하다)

Tính từ  

1. 보고 들은 것이 적다.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과문한 분야.
    Excessive field.
  • 과문한 탓.
    It's an overstatement.
  • 매우 과문하다.
    Very much of a question.
  • 세상 물정에 과문하다.
    Too much of the world.
  • 정세에 과문하다.
    Be ignorant of the situation.
  • 민준이는 미술에 대해서는 관심이 적어서 과문한 편이었다.
    Min-joon was rather unquestioned because he had little interest in art.
  • 승규는 산골에서 자라서 세상 물정에 대해 과문했다.
    Seung-gyu grew up in the mountains and asked too much about the world.
  • 사람들이 정치에 대해 말하는데 나는 무슨 말인지 도통 모르겠더라.
    People were talking about politics and i couldn't understand what they were saying.
    그건 네가 정치에 과문해서 그래. 신문이라도 좀 봐.
    That's because you're too much of a politician. just look at the newspaper.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과문하다 (과ː문하다) 과문한 (과ː문한) 과문하여 (과ː문하여) 과문해 (과ː문해) 과문하니 (과ː문하니) 과문합니다 (과ː문함니다)
📚 Từ phái sinh: 과문(寡聞): 보고 들은 것이 적음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Tâm lí (191) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10)