🌟 중단하다 (中斷 하다)

Động từ  

1. 어떤 일을 중간에 멈추거나 그만두다.

1. GIÁN ĐOẠN, ĐÌNH CHỈ, NGHỈ, DỪNG: Dừng hay thôi giữa chừng việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학업을 중단하다.
    Abandon one's studies.
  • 수업을 중단하다.
    Abort class.
  • 운행을 중단하다.
    Stop operation.
  • 일을 중단하다.
    Stop work.
  • 즉각 중단하다.
    Immediately stop.
  • 축구 선수가 무릎 부상을 당해서 당분간 경기 출전을 중단하기로 했다.
    The football player has suffered a knee injury and has decided to stop playing for the time being.
  • 그 회사는 어려운 자금 사정에도 불구하고 새 상품에 대한 투자를 중단하지 않았다.
    The company hasn't stopped investing in new products despite tough funding conditions.
  • 이미 시작한 이야기를 여기에서 중단하고 싶지 않아.
    I don't want to stop the story i've already started here.
    알았어. 그럼 이야기를 계속 해 보렴.
    Okay. then keep talking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중단하다 (중단하다)
📚 Từ phái sinh: 중단(中斷): 어떤 일을 중간에 멈추거나 그만둠.


🗣️ 중단하다 (中斷 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 중단하다 (中斷 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)