🌟 아닌 말로

1. 그렇게 말하기에는 조금 지나친 면도 있지만.

1. (NÓI QUÁ THÌ), NÓI CHO CÙNG LÀ: Mặc dù nói như thế là có hơi quá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아닌 말로 너는 그 친구의 사업이 망하기만을 바란 건지 아니?
    Do you know that in other words you only wanted the friend's business to go bankrupt?
  • 그럼, 아닌 말로 너는 부모님이 너를 미워하신단 말이니?
    So, in other words, your parents hate you?
    그렇지 않으면 왜 매일 나를 혼내겠어.
    Why else would you scold me every day?

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8)