🌟 지난달

☆☆☆   Danh từ  

1. 이번 달의 바로 전의 달.

1. THÁNG RỒI, THÁNG TRƯỚC: Tháng ngay trước tháng này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 힘든 지난달.
    Hard last month.
  • 지난달 말.
    Late last month.
  • 지난달 중순.
    The middle of last month.
  • 지난달 초.
    Early last month.
  • 지난달 초순.
    Early last month.
  • 지난달 하순.
    Late last month.
  • 지난달의 성적.
    Last month's grades.
  • 김 대리의 사월 영업 실적은 지난달에 비해 떨어졌다.
    Assistant manager kim's april sales fell compared to last month.
  • 그는 지난달 일 일에 귀국해 지금까지 약 석 달 동안 한국에 머물렀다.
    He returned home last month and has stayed in korea for about three months so far.
  • 지난달부터 시작한 준비 작업이 이번 달 말이나 되어서야 끝났다.
    The preparatory work, which began last month, was not finished until the end of this month.
  • 지난달에는 크고 작은 일들이 많아 눈 코 뜰 새 없이 바쁘게 지냈다.
    Last month, i was busy with many small and big things.
Từ đồng nghĩa 전달(前달): 이번 달의 바로 전의 달., 지나간 달.
Từ đồng nghĩa 전월(前月): 이번 달의 바로 전의 달.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지난달 (지난달)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói ngày tháng  

🗣️ 지난달 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13)