🌟 갈 길이 멀다

1. 어떤 일을 마치기 위해 앞으로 해야 할 일이 많이 남아 있다.

1. ĐƯỜNG ĐI VẪN CÒN XA, CÒN LÂU: Vẫn còn nhiều việc phải làm phía trước để hoàn thành việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너는 이제 10시인데 숙제를 반밖에 못했니?
    It's 10 o'clock now, did you only do half your homework?
    응, 마치려면 아직 갈 길이 멀었어.
    Yeah, we still have a long way to go to finish.

2. 앞으로 살아갈 날이 많이 남아 있다.

2. ĐỜI CÒN DÀI: Tháng ngày sống phía trước vẫn còn nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 20대인 민준은 갈 길이 먼데 벌써부터 꿈을 포기하고 생계를 위해 안정적인 직장에 취직하고 싶어 한다.
    Min-jun, who is in his 20s, already has a long way to go and wants to give up his dream and get a stable job for a living.

💕Start 갈길이멀다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78)