🌟 곰보

Danh từ  

1. 천연두로 인해 생긴 얼굴의 상처 자국.

1. VẾT SẸO ĐẬU MÙA: Vết sẹo trên mặt sinh ra do bệnh đậu mùa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 곰보 자국.
    Gombo mark.
  • 곰보 흔적.
    Traces of gombo.
  • 곰보가 남다.
    Gombo remains.
  • 그는 곰보 흔적을 지우기 위해 피부과에 가서 치료를 받았다.
    He went to the dermatologist for treatment to remove the traces of gombo.
  • 어렸을 때 천연두에 걸렸던 사촌 동생은 아직도 얼굴에 곰보 자국이 남아 있다.
    My cousin, who had smallpox as a child, still has a gombo mark on his face.
  • 선생님, 이 아이 얼굴에 있는 곰보 자국들을 좀 없앨 수 있을까요?
    Sir, can i get rid of some of the gombo stains on his face?
    네, 레이저 치료를 받으면 없어질 거예요.
    Yes, it'll be gone with laser treatment.

2. (낮잡아 이르는 말로) 얼굴에 우묵우묵 흠이 있는 사람.

2. NGƯỜI MẶT RỖ: (cách nói xem thường) Người có nhiều vết thẹo loang lổ trên mặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구들이 내 여드름 자국을 보고 곰보라고 자꾸 놀린다.
    My friends keep making fun of me as a bear when they see my pimples.
  • 그는 어렸을 때부터 얼굴에 상처가 많아서 곰보라는 별명을 가지고 있었다.
    Since he was young, he had a nickname gombo because he had so many scars on his face.
  • 넌 그 사람 어디가 마음에 들었어?
    Where did you like him?
    사람들은 그를 곰보라고 하지만 성격이 아주 좋거든요.
    People call him a bear, but he has a very good personality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곰보 (곰ː보)

🗣️ 곰보 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132)