🌟 가급적 (可及的)

  Danh từ  

1. 할 수 있거나 가능한 것.

1. SỰ KHẢ DĨ: Việc có thể làm hoặc có thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가급적으로 멀리.
    As far as possible.
  • 가급적으로 적게.
    As little as possible.
  • 가급적이면 많게.
    As much as possible.
  • 가급적이면 빠르게.
    As soon as possible.
  • 가급적이면 최대한.
    As much as possible.
  • 나는 가급적이면 저녁은 식구들과 먹으려고 한다.
    I prefer to have dinner with my family.
  • 성장기에 있는 청소년들은 가급적으로 규칙적인 식사와 운동을 해야 한다.
    Adolescents in their growth phase should preferably have regular meals and exercise.
  • 오늘 일찍 올 수 있어?
    Can you come early today?
    여덟 시쯤 일이 끝날 것 같은데 가급적이면 빨리 가도록 할게요.
    I think i'll be done at about eight o'clock, so i'll be there as soon as possible.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가급적 (가ː급쩍)

📚 Annotation: 주로 '가급적이면', '가급적으로'로 쓴다.

🗣️ 가급적 (可及的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101)