🌟 쿠데타 (coup d’État)

Danh từ  

1. 군사적 힘을 동원하여 정권을 빼앗으려고 갑자기 벌이는 행동.

1. CUỘC ĐẢO CHÍNH: Hành động diễn ra bất ngờ nhằm huy động sức mạnh quân sự để lật đổ chính quyền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 군사 쿠데타.
    A military coup.
  • 쿠데타 세력.
    Coup d'etat forces.
  • 쿠데타가 일어나다.
    A coup takes place.
  • 쿠데타를 단행하다.
    To carry out a coup.
  • 쿠데타를 일으키다.
    To stage a coup.
  • 쿠데타가 발생한 지 나흘 만에 그 나라의 정권이 바뀌었다.
    Four days after the coup, the country's regime changed.
  • 쿠데타로 정권을 잡았던 대통령이 국민들의 요구로 물러났다.
    The president who took power in a coup stepped down at the people's request.
  • 쿠데타는 지배 계급 내부에서 일어나는 권력 이동으로, 혁명과는 다르다.
    The coup is a power shift that takes place within the ruling class, different from the revolution.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쿠데타 ()
📚 Variant: 쿠테타


🗣️ 쿠데타 (coup d’État) @ Giải nghĩa

🗣️ 쿠데타 (coup d’État) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82)