🌟 다투다

☆☆   Động từ  

1. 생각이나 마음이 달라 따지며 싸우다.

1. TRANH CÃI: Cãi vã vì suy nghĩ hay tâm tư khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이들이 다투다.
    Children argue.
  • 연인이 다투다.
    Lovers quarrel.
  • 자매가 다투다.
    Sisters quarrel.
  • 친구와 다투다.
    Quarrel with a friend.
  • 티격태격 다투다.
    Bickering.
  • 아이들이 서로 좋은 장난감을 가지려고 티격태격 다퉜다.
    The children quarreled with each other to have good toys.
  • 두 사람은 정치 얘기를 하다가 서로 마음이 맞지 않아 그만 다투고 말았다.
    They were talking about politics, but they didn't agree and ended up arguing.
  • 기분 나쁜 일이 있었어?
    Did something bad happen?
    응, 아까 전에 친구와 다퉈서 기분이 안 좋네.
    Yes, i feel bad because i had a fight with my friend earlier.

2. 어떤 목표를 두고 경쟁하다.

2. TRANH ĐẤU: Cạnh tranh vì một mục tiêu nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 순위를 다투다.
    Contend for rank.
  • 우승을 다투다.
    Vie for the championship.
  • 일등을 다투다.
    Contend for first place.
  • 자리를 다투다.
    Contend for a seat.
  • 두 후보가 회장 자리를 놓고 다투고 있다.
    Two candidates are fighting for the chairmanship.
  • 이번 시험에서 나는 평소 일등 자리를 다투던 친구를 이기고 일등을 하였다.
    In this examination i won first place over my usual friend.
  • 오늘 축구 경기는 두 라이벌 팀끼리의 대결이지?
    Today's football match is between two rival teams, right?
    응, 몇 년째 우승을 다툰 팀들이어서 경기가 재미있을 것 같아.
    Yeah, they've been fighting for the championship for years, so i think the game will be fun.

3. 상황이 매우 급박한 상태가 되다.

3. CHẠY ĐUA (VỚI THỜI GIAN): Thời gian thúc bách hay gấp rút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시간을 다투는 일.
    A matter of arguing for time.
  • 순간을 다투다.
    Contend for a moment.
  • 시각을 다투다.
    Contend for time.
  • 일분일초를 다투다.
    Contend for a minute and a second.
  • 촌각을 다투다.
    Be at a moment's notice.
  • 나는 여러 일들 중에서 마감을 다투는 일을 가장 먼저 시작했다.
    I was the first to start the work of arguing for the deadline among the many things.
  • 응급실의 의사들은 순간을 다투며 위급한 환자들을 치료하였다.
    Doctors in the emergency room treated emergency patients fighting for moments.
  • 급한 일이니까 빨리 처리해 주세요.
    It's urgent, so please take care of it quickly.
    그렇지 않아도 지금 일분일초를 다투면서 일하고 있습니다.
    I'm already working, fighting every minute and second.

4. 남보다 앞서거나 잘하려고 경쟁적으로 애쓰다.

4. DỐC SỨC: Nỗ lực cạnh tranh để vượt qua hoặc giỏi hơn người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 앞을 다투는 아이들.
    The children who contend ahead.
  • 앞을 다퉈 달려가다.
    Jostle ahead.
  • 앞을 다퉈 몰려가다.
    Jostle ahead.
  • 먹을 것만 보이면 강아지들은 앞을 다투어 달려와 먹었다.
    When they saw food, the puppies rushed to eat.
  • 김 선수가 금메달을 딴 소식을 언론들은 앞을 다퉈 보도했다.
    The media rushed to report that kim won the gold medal.
  • 우리 팀하고 너희 팀이 드디어 결승에서 만나는구나.
    My team and yours finally meet in the final.
    작년 꼴찌하고 일등하고 앞을 다투는 일도 생기네.
    Last year's last place, first place, and second place.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다투다 (다투다) 다투는 (다투는) 다투어 (다투어) 다퉈 (다퉈) 다투니 (다투니) 다툽니다 (다툼니다)
📚 thể loại: Hoạt động xã hội   Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: 주로 '앞을'과 함께 쓴다


🗣️ 다투다 @ Giải nghĩa

🗣️ 다투다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36)