🌟 농민 (農民)

☆☆   Danh từ  

1. 직업으로 농사를 짓는 사람.

1. NÔNG DÂN: Người sống bằng nghề làm nông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자영 농민.
    Self-employed peasants.
  • 양계 농민.
    A poultry farmer.
  • 농민이 경작하다.
    Farmer cultivate.
  • 농민이 되다.
    Become a peasant.
  • 농민이 농사를 짓다.
    Farmers farm.
  • 계속된 가뭄으로 농작물이 말라 죽어 농민들의 피해가 커지고 있다.
    Continued drought is causing crops to dry up, causing greater damage to farmers.
  • 농촌에는 농사를 짓는 농민의 땅보다 외지 사람들의 땅이 더 많아지는 추세이다.
    There is a trend in rural areas where there are more land for people outside the country than peasant land for farming.
  • 농민으로서 자부심을 느낄 때가 있으신가요?
    Do you ever feel proud as a farmer?
    제가 직접 기른 작물들이 자라는 걸 볼 때 항상 뿌듯하지요.
    I'm always proud to see my own crops grow.
Từ đồng nghĩa 농군(農軍): 농사를 생업으로 하는 사람., 농민들로 조직된 군대나 군인.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농민 (농민)
📚 thể loại: Chủ thể của hành vi kinh tế  


🗣️ 농민 (農民) @ Giải nghĩa

🗣️ 농민 (農民) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Thời tiết và mùa (101)