🌟 농부 (農夫)

☆☆   Danh từ  

1. 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람.

1. NÔNG DÂN, NÔNG PHU: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부지런한 농부.
    A diligent farmer.
  • 농부가 농사를 짓다.
    Farmers farm.
  • 농부가 밭을 갈다.
    A farmer ploughs a field.
  • 농부가 소를 몰다.
    A farmer drives a cow.
  • 농부가 씨앗을 뿌리다.
    A farmer sows seeds.
  • 농부들이 논에서 벼를 추수하고 있다.
    The farmers are harvesting rice from the rice paddies.
  • 늙은 농부가 소를 끌고 밭을 갈고 있다.
    The old farmer is plowing the field with a cow.
  • 농부이신 아버지는 농사일로 우리 남매를 키우셨어요.
    My father, a farmer, raised my brother and sister for farming.
    농사를 지어 자식을 키우신 아버님이 정말 대단하시네요.
    The father who raised his child by farming is amazing.
Từ đồng nghĩa 농사꾼(農事꾼): 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농부 (농부)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

🗣️ 농부 (農夫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20)