🌟 아홉 가진 놈(이) 하나 가진 놈 부러워한다

Tục ngữ

1. 욕심이 많거나 남의 물건에 욕심이 생기다.

1. (KẺ CÓ CHÍN LẠI ĐI GANH TỴ VỚI NGƯỜI CÓ MỘT), LÒNG THAM VÔ ĐÁY: Nhiều lòng tham hay sự nảy lòng tham với đồ đạc của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 형이 제 장난감을 뺏어 갔어요.
    My brother took my toy.
    아니, 아홉 가진 놈이 하나 가진 놈 부러워한다고 제 장난감이 훨씬 많으면서 동생 것을 뺏어?
    No, nine guys are jealous of one guy, and they're taking away my brother's even more toys?

💕Start 아홉가진놈이하나가진놈부러워한다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88)