🌟 새 발의 피

Tục ngữ

1. 아주 적은 양.

1. (MÁU Ở CHÂN CHIM): Lượng rất nhỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내 연봉을 대기업에서 받는 연봉과 비교해 보면 정말 새 발의 피다.
    Comparing my salary to the salary i get from a big company, it's really a fresh blood.
  • 앞으로도 해야 할 일이 많이 남았나요?
    Do we have a lot to do?
    그럼. 지금까지 한 일은 새 발의 피에 불과해.
    Of course. all we've done so far is just a new set of blood.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)