🌟 극빈자 (極貧者)

Danh từ  

1. 매우 가난한 사람.

1. NGƯỜI BẦN CÙNG: Người rất nghèo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생활 극빈자.
    The living poor.
  • 극빈자 가정.
    Extremely poor families.
  • 극빈자 계층.
    Extremely poor class.
  • 극빈자를 구호하다.
    Relief for the poorest.
  • 극빈자를 도와주다.
    Help the poorest.
  • 극빈자를 지원하다.
    Support the poorest.
  • 극빈자로 전락하다.
    Degenerate into extreme poverty.
  • 정부는 극빈자에게 생활비를 지원하는 정책을 실시하고 있다.
    The government is implementing a policy to support living expenses for the poorest.
  • 우리 병원은 여름마다 극빈자 가정을 방문하여 무료로 검진을 해 준다.
    Our hospital visits families with extreme poverty every summer and provides free checkups.
  • 이번에 전기 요금과 수도 요금이 오른다며?
    I heard the electricity and water charges are going up this time, right?
    그러게. 집세를 내기도 힘든 극빈자들은 어떻게 하라고.
    Yeah. what should we do with the poorest people who can't afford to pay their rent?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 극빈자 (극삔자)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159)