🌟 광태 (狂態)

Danh từ  

1. 미친 것 같은 짓이나 태도.

1. THÁI ĐỘ ĐIÊN RỒ, HÀNH ĐỘNG ĐIÊN RỒ: Thái độ hay hành động giống như bị điên khùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광태를 보이다.
    Show madness.
  • 광태를 부리다.
    Go wild.
  • 광태에 가깝다.
    Close to canton.
  • 승규는 때때로 환청에 사로잡혀 광태를 부리며 자신을 학대했다.
    Seung-gyu was occasionally possessed by hallucinations and abused himself in a frenzy.
  • 술에 취한 무리들이 광태에 가깝게 소리를 지르며 추태를 부렸다.
    A group of drunken people screamed and made a scene close to the loon.
  • 문화재에 불을 지른 범인이 붙잡혔대.
    The culprit who set fire to the cultural property has been caught.
    잘됐네. 대체 그런 광태를 저지른 이유가 뭐래?
    That's great. what's the point of such madness?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광태 (광태)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Việc nhà (48)