🌟 겉모양 (겉 模樣)

Danh từ  

1. 겉으로 드러나 보이는 모양.

1. BỀ NGOÀI, VẺ NGOÀI, DÁNG VẺ BÊN NGOÀI: Hình ảnh nhìn thấy lộ ra bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겉모양이 다르다.
    The appearance is different.
  • 겉모양이 예쁘다.
    Looks pretty.
  • 겉모양은 그럴듯하다.
    Appearance is plausible.
  • 겉모양은 멀쩡하다.
    The appearance is fine.
  • 겉모양만 번지르르하다.
    Only the outside is fluttering.
  • 이 자동차는 겉모양만 멋있는 게 아니라 승차감도 좋다.
    This car is not just nice on the outside, it's also good on the ride.
  • 두 가방은 겉모양이 비슷하지만 가격은 열 배나 차이 났다.
    The two bags were similar in appearance but ten times the price difference.
  • 나는 예쁜 여자가 좋더라.
    I like pretty girls.
    사람은 겉모양만 보지 말고 됨됨이를 봐야 돼.
    A man should not only look at the outside but at the end of his rope.
Từ đồng nghĩa 겉모습: 겉으로 드러나 보이는 모습.
Từ đồng nghĩa 외양(外樣): 겉으로 드러나 보이는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겉모양 (건모양)


🗣️ 겉모양 (겉 模樣) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)