🌟 광신자 (狂信者)

Danh từ  

1. 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 사람.

1. NGƯỜI CUỒNG TÍN: Người tin tưởng vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사이비 종교의 광신자.
    A fanatic of pseudo-religion.
  • 종교적 광신자.
    A religious fanatic.
  • 과격한 광신자.
    A radical fanatic.
  • 광신자가 되다.
    Become a fanatic.
  • 광신자로 변하다.
    Turn a fanatic.
  • 승규는 사이비 종교의 광신자가 되어 전 재산을 교주에게 바쳤다.
    Seung-gyu became a fanatic of pseudo-religion and dedicated all his property to the leader of the church.
  • 아버지는 대통령의 잘못된 정책에도 절대적 지지를 보내며 광신자처럼 구신다.
    My father gives absolute support to the president's wrong policies and acts like a fanatic.
  • 이 가수의 콘서트 현장 봤어? 열성 팬들이 울다가 기절까지 하더라.
    Have you seen this singer's concert? enthusiastic fans even fainted while crying.
    완전히 광신자 집단 같네.
    It's like a whole cult.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광신자 (광신자)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155)