🌟 (一/壹)

☆☆☆   Số từ  

1. 수를 셀 때 제일 처음 수.

1. MỘT, NHẤT: Số đầu tiên khi đếm số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 더하면 이가 된다.
    Add work to work and it pays.
  • 아이는 손가락을 펴며 부터 십까지 수를 세었다.
    The child stretched his fingers and counted from work to ten.
  • 우리 팀이 경기에서 이길 확률은 이분의 , 즉 오십 퍼센트이다.
    The odds of our team winning the game are one-half, ie fifty percent.
  • 부터 십까지 숫자를 읽어 봅시다.
    Let's read the numbers from the day to the tenth.
    , 이, 삼, 사, 오, 육, 칠, 팔, 구, 십!
    One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten!
Từ tham khảo 하나: 숫자를 셀 때 맨 처음의 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số   Cách nói ngày tháng  

📚 Annotation: 숫자로는 '1'로 쓴다.

Start

End


Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8)