🌟 극소화 (極少化)

Danh từ  

1. 더 이상 적어질 수 없을 만큼 적어짐. 또는 그렇게 만듦.

1. SỰ TỐI THIỂU HÓA, SỰ GIẢM TỐI ĐA: Việc trở nên ít đến mức không thể ít hơn được nữa. Hoặc việc làm cho ít hết mức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비용의 극소화.
    The minimization of expenses.
  • 수량의 극소화.
    Minimalization of quantities.
  • 예산의 극소화.
    Minimalization of the budget.
  • 인원의 극소화.
    Minimalization of personnel.
  • 극소화가 되다.
    Be reduced to a minimum.
  • 극소화를 하다.
    Minimize.
  • 우리 회사는 생산 비용의 극소화를 통한 수익 창출을 고려하고 있다.
    Our company is considering generating profits through the minimization of production costs.
  • 필요 없는 인원을 줄여 업무를 효율적으로 처리하기 위해 인원의 극소화 방안을 마련하기로 했다.
    The government has decided to come up with measures to minimize the number of people in order to efficiently handle the work by reducing unnecessary personnel.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 극소화 (극쏘화)
📚 Từ phái sinh: 극소화되다(極少化되다): 더 이상 적어질 수 없을 정도로 최대한 적어지다. 극소화하다(極少化하다): 더 이상 적어질 수 없을 정도로 최대한 적어지다. 또는 그렇게 …

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155)