🌟 교칙 (校則)

Danh từ  

1. 학생이 학교에서 지켜야 할 규칙.

1. NỘI QUY TRƯỜNG HỌC: Những quy tắc mà học sinh phải chấp hành ở trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교칙을 따르다.
    Follow the school rules.
  • 교칙을 어기다.
    Breach school regulations.
  • 교칙을 위반하다.
    Breach school regulations.
  • 교칙을 준수하다.
    Observe the school regulations.
  • 교칙을 지키다.
    Observe the rules of the school.
  • 교칙을 위반하는 학생들은 교내 봉사나 퇴학 등의 징계를 받는다.
    Students who violate school rules are disciplined, such as school service or expulsion.
  • 선생님께서는 학생이 교칙을 준수하는 것은 학생의 기본 도리라고 강조하셨다.
    The teacher stressed that it is the student's basic duty to abide by the school rules.
  • 너는 금연이라는 교칙을 어겼으니 징계를 받아야 해.
    You've broken the school rules of non-smoking, so you should be disciplined.
    죄송해요. 용서해 주세요.
    I'm sorry. please forgive me.
Từ đồng nghĩa 학칙(學則): 학교의 학과, 교과 과정, 입학, 졸업, 상벌 등에 관한 규칙.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교칙 (교ː칙) 교칙이 (교ː치기) 교칙도 (교ː칙또) 교칙만 (교ː칭만)

🗣️ 교칙 (校則) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)