🌟 교외 (校外)

Danh từ  

1. 학교의 밖.

1. NGOẠI KHÓA: Bên ngoài trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교외 교수.
    Out-of-town professor.
  • 교외 교육.
    Out-of-town education.
  • 교외 수업.
    Out-of-town classes.
  • 교외 실습.
    Out-of-town practice.
  • 교외 지도.
    Out-of-town maps.
  • 교외 행사.
    Out of town events.
  • 교외 활동.
    Out-of-town activities.
  • 교외 훈련.
    Out-of-town training.
  • 교외에서도 교복을 입도록 하는 학교도 있다.
    Some schools require students to wear uniforms in the suburbs.
  • 나는 교외 활동을 많이 하기 때문에 학교 밖에서 만난 친구들이 많다.
    I have a lot of friends i met outside of school because i do a lot of suburban activities.
  • 선생님들은 학교 안에서 하는 지도보다 교외에서의 생활 지도가 더 힘들다고 한다.
    Teachers say that life guidance in the suburbs is harder than in school.
Từ trái nghĩa 교내(校內): 학교 안.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교외 (교ː외) 교외 (교ː웨)

🗣️ 교외 (校外) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273)