🌟 기둥

☆☆   Danh từ  

1. 건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.

1. CỘT, TRỤ: Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기둥이 견디다.
    The columns bear.
  • 기둥이 단단하다.
    The columns are hard.
  • 기둥이 많다.
    There are many columns.
  • 기둥이 무너지다.
    The pillar collapses.
  • 기둥을 세우다.
    Put up a column.
  • 기둥을 쌓다.
    Stack columns.
  • 기둥에 기대다.
    Lean against a pillar.
  • 기둥이 무너지면서 건물 천장이 내려앉았다.
    The roof of the building collapsed as the pillar collapsed.
  • 새 빌딩의 건축 공사 현장에서는 지금 기둥을 올리는 작업이 한창이다.
    The construction site of the new building is now in full swing.
  • 선생님, 이 건축 양식의 특징은 무엇인가요?
    Sir, what are the characteristics of this architecture?
    기둥의 가운데 부분이 볼록한 것이 가장 큰 특징이에요.
    The biggest feature is that the middle part of the pillar is convex.

2. 밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.

2. CỌC: Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선착장 기둥.
    A dock pillar.
  • 천막 기둥.
    A tent pillar.
  • 텐트 기둥.
    A tent post.
  • 기둥을 세우다.
    Put up a column.
  • 기둥을 의지하다.
    Rely on a pillar.
  • 기둥에 감다.
    Wrap it around a post.
  • 선착장 기둥에 매어 놓은 줄이 끊겨 배가 떠내려 갔다.
    The rope tied to the post of the marina was cut off and the ship was washed away.
  • 우리는 날이 어두워지자 땅에 기둥을 박고 천막을 쳐 야영 준비를 했다.
    When it was dark, we put pillars in the ground and pitched tents to prepare for the camp.
  • 텐트가 왜 무너진 거야?
    Why did the tent collapse?
    텐트를 받치고 있던 기둥이 부러졌어.
    The post holding the tent was broken.

3. (비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.

3. TRỤ CỘT: (cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집안의 기둥.
    The pillar of the family.
  • 나라의 기둥.
    The pillar of the country.
  • 마음의 기둥.
    The pillar of the mind.
  • 정신적 기둥.
    A spiritual pillar.
  • 기둥이 되다.
    Become a pillar.
  • 기둥으로 서다.
    Standing on a pillar.
  • 어린이는 나라의 기둥이다.
    Children are the pillars of the country.
  • 사 대 독자인 나는 우리 집안의 기둥으로 온 가족의 기대를 한 몸에 받으며 자랐다.
    As a four-to-four reader, i grew up with the expectations of the whole family as a pillar of our family.
  • 선생님께서는 저의 정신적 기둥이셔요.
    You are my spiritual pillar.
    그렇게 말해 주니 고맙군.
    Thank you for saying that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기둥 (기둥)
📚 thể loại: Kết cấu nhà ở  


🗣️ 기둥 @ Giải nghĩa

🗣️ 기둥 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104)