🌟 깡패 (깡 牌)

Danh từ  

1. (속된 말로) 폭력을 쓰면서 나쁜 짓을 하는 사람이나 무리.

1. CÔN ĐỒ, DU CÔN: (cách nói thông tục) Người hay băng nhóm dùng vũ lực để làm việc xấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동네 깡패.
    A local thug.
  • 깡패 노릇.
    Being a gangster.
  • 깡패 두목.
    Gangster boss.
  • 깡패 집단.
    A gang of thugs.
  • 깡패가 되다.
    Become a gangster.
  • 깡패를 잡다.
    Catch a gangster.
  • 깡패에게 맞다.
    Be hit by a gangster.
  • 내 친구는 뒷골목에서 깡패에게 돈을 빼앗겼다.
    My friend was robbed by a thug in the back alley.
  • 동네에서 횡포를 부리던 깡패 두목이 경찰에 잡혔다.
    A gangster boss who was ruffling in the neighborhood was caught by the police.
  • 너 얼굴이 왜 멍들었어?
    Why is your face bruised?
    골목길에서 깡패에게 맞았어.
    Got hit by a gangster in the alley.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깡패 (깡패)

🗣️ 깡패 (깡 牌) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Mua sắm (99)