🌟 군신 (君臣)

Danh từ  

1. 임금과 신하.

1. QUÂN THẦN: Vua và bầy tôi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 군신 간의 신뢰.
    Trust between armies.
  • 군신 관계.
    Military relations.
  • 군신의 도리.
    The duty of the military.
  • 군신의 예.
    Example of a military spirit.
  • 군신의 의리.
    Military loyalty.
  • 유교의 도덕관 안에서는 부자, 군신, 부부가 평등한 관계에 있지 않았다.
    In the moral sense of confucianism, there was no equal relationship between the rich, the military and the couple.
  • 그는 군신 간의 예도 일편단심 지아비를 섬기는 마음과 같아야 한다고 말했다.
    He said that the examples between military gods should be the same as a single-minded devotion to jiabi.
  • 신하는 한 임금만을 섬기는 굳은 절개가 있어야 한다고 생각합니다.
    Your servant thinks there should be a firm incision to serve only one king.
    맞아요. 그것이 군신 간의 의리죠.
    That's right. that's the loyalty between armies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 군신 (군신)

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81)