🌟 군주제 (君主制)

Danh từ  

1. 왕이 나라를 다스리는 정치 제도.

1. CHẾ ĐỘ QUÂN CHỦ: Chế độ chính trị trong đó vua lãnh đạo đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세습 군주제.
    The hereditary monarchy.
  • 절대 군주제.
    Absolute monarchy.
  • 군주제가 유지되다.
    The monarchy is maintained.
  • 권력을 남용하는 왕 때문에 백성들이 혁명을 일으켜서 군주제가 폐지되었다.
    Because of the king abusing his power, the people revolutionized and the monarchy was abolished.
  • 영국, 일본과 같은 세습 군주제의 경우, 모든 왕과 여왕은 동일한 가문에서 나온다.
    In the case of hereditary monarchies, such as britain and japan, all kings and queens come from the same family.
  • 점차 시민들의 힘이 커지면서 의회가 생겨났고, 그 결과 군주제는 사라지게 되었다.
    Gradually the power of the citizens grew and congress arose, and as a result the monarchy disappeared.
  • 입헌 군주제에서는 왕이 국가의 수장이긴 하지만 그의 행동은 헌법이나 법률의 구속을 받는다.
    In a constitutional monarchy, although the king is the head of the state, his actions are bound by the constitution or by law.
  • 프랑스의 왕 루이 십육 세는 절대적인 권력을 지녔던 왕으로 유명하군.
    King louis xvi of france is famous for his absolute power.
    응. 그 시대의 체제는 왕이 절대적인 권력을 갖는 군주제였으니까.
    Yeah. the system of that time was a monarchy in which the king had absolute power.
Từ tham khảo 공화제(共和制): 법을 기초로 국민이 정치적 의사에 평등하게 참여할 수 있는 제도.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 군주제 (군주제)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47)