🌟 격의 (隔意)

Danh từ  

1. 서로 솔직히 이야기하지 않는 생각.

1. SỰ E NGẠI, SỰ DÈ DẶT: Những suy nghĩ không nói thật lòng với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 격의가 없다.
    It's informal.
  • 격의를 무너뜨리다.
    Breaks the fury.
  • 격의를 없애다.
    Eliminate the outrage.
  • 격의를 품다.
    Have a passion.
  • 격의를 해소하다.
    To resolve the rancor.
  • 격의를 허물다.
    Break down the rut.
  • 격의를 허물고 지수를 대했더니 지수도 내게 더 솔직해진 것 같았다.
    When i broke down my passions and treated jisoo, it seemed that jisoo had become more honest with me.
  • 박 사장은 직원들과 격의가 없이 대화하고 어울려 친밀한 사장님이라는 소리를 듣는다.
    Park is said to be an intimate boss by talking and hanging out with his employees without any reserve.
  • 너에게 속마음을 털어놓으니까 속이 후련해.
    I'm relieved to confide in you.
    나도 격의를 없애고 이야기하니까 좋다.
    It's nice to talk to you without any formalities.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격의 (겨긔) 격의 (겨기)

🗣️ 격의 (隔意) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)