🌟 교주 (敎主)

Danh từ  

1. 한 종교 단체를 이끄는 사람. 또는 한 종교나 종파를 처음 세운 사람.

1. GIÁO CHỦ: Người dẫn dắt một tổ chức tôn giáo. Hoặc người đầu tiên xây dựng nên một giáo phái hay tôn giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사이비 종교의 교주.
    A cult leader.
  • 교주의 가르침.
    The teachings of the lord.
  • 교주가 세운 교리.
    The doctrines established by the principal.
  • 교주를 따르다.
    Follow the leader.
  • 교주를 모시다.
    Serves the leader.
  • 교주를 받들다.
    Take up the diocese.
  • 사이비 종교의 교인들은 교주의 학대를 신의 가르침이라고 믿었다.
    The christians of pseudo-religion believed the abuse of the leader to be god's teaching.
  • 우리의 교주는 기존 기독교의 교리 해석을 달리하며 새로운 종파를 세운 분이시다.
    Our leader is the founder of a new sect, varying the doctrines of existing christianity.
  • 신도들의 정신적 지주였던 교주가 세상을 떠났습니다.
    The leader who was the spiritual pillar of the congregation has passed away.
    교인들을 결속시키던 끈이 사라졌으니 적지 않은 혼란이 있겠군요.
    There's a lot of confusion now that the cords that used to bind the congregation are gone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교주 (교ː주)

🗣️ 교주 (敎主) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208)