🌟 교통사고 (交通事故)

☆☆☆   Danh từ  

1. 자동차나 기차 등이 다른 교통 기관과 부딪치거나 사람을 치는 사고.

1. TAI NẠN GIAO THÔNG: Tai nạn xảy ra do tàu hoặc xe va chạm vào phương tiện giao thông khác hoặc đâm vào người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교통사고가 발생하다.
    There is a traffic accident.
  • 교통사고가 일어나다.
    Car accident.
  • 교통사고를 내다.
    Cause a traffic accident.
  • 교통사고를 당하다.
    Be in a traffic accident.
  • 교통사고로 죽다.
    Die in a traffic accident.
  • 졸음으로 인한 교통사고의 발생률이 높아지고 있다.
    The incidence of traffic accidents caused by drowsiness is increasing.
  • 승규는 횡단보도를 건너다 교통사고를 당해 다리가 마비되었다.
    Seung-gyu crosses the crosswalk the bridge was paralyzed by a traffic accident.
  • 왜 안전벨트를 착용해야 하지요?
    Why do i have to wear a seat belt?
    안전벨트를 착용하면 교통사고가 발생했을 때 부상을 방지할 수 있기 때문이에요.
    Because wearing seat belts can prevent injuries in the event of a traffic accident.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교통사고 (교통사고)
📚 thể loại: Hành vi sử dụng giao thông   Sử dụng phương tiện giao thông  

🗣️ 교통사고 (交通事故) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52)