🌟 굶기다

Động từ  

1. 식사를 거르게 하다.

1. BỎ ĐÓI: Không cho ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족을 굶기다.
    Starve a family.
  • 식구를 굶기다.
    Starve one's family.
  • 아들을 굶기다.
    Starve one's son.
  • 자식을 굶기다.
    Starve a child.
  • 이틀 동안 굶기다.
    Starve for two days.
  • 가장인 그는 식구들을 굶기지 않으려는 책임감이 강했다.
    As the head of the family, he had a strong sense of responsibility not to starve his family.
  • 남자는 건강하고 젊으니 처자식을 굶기지 않을 자신이 있다고 했다.
    The man said he was healthy and young, so he was confident he wouldn't starve his wife and children.
  • 그는 동네 사람들로부터 자식을 굶기는 무능한 아버지라고 손가락질을 당했다.
    He was pointed out by the people of the neighborhood as an incompetent father who starved his children.
  • 우리 동네 슈퍼마켓에서 물건을 훔친 사람이 잡혔다며?
    I heard you got caught stealing from our local supermarket?
    응. 자식을 굶기지 않으려고 도둑질을 했다는 이야기를 들으니 사정은 딱하더라고.
    Yeah. it was a pity to hear that he stole so that he wouldn't starve his child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 굶기다 (굼기다) 굶기어 (굼기어굼기여) 굶겨 (굼겨) 굶기니 (굼기니)
📚 Từ phái sinh: 굶다: 식사를 거르다.

🗣️ 굶기다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)