🌟 그냥저냥
Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 그냥저냥 (
그냥저냥
)
🗣️ 그냥저냥 @ Ví dụ cụ thể
🌷 ㄱㄴㅈㄴ: Initial sound 그냥저냥
-
ㄱㄴㅈㄴ (
그나저나
)
: 그것은 그렇다 치고.
☆
Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, VIỆC ĐÓ THÌ LÀ VIỆC ĐÓ: Điều đó thì như thế. -
ㄱㄴㅈㄴ (
그냥저냥
)
: 사정이나 형편에 따라 겨우 견딜 만하게, 그저 그렇게, 그런 대로.
Phó từ
🌏 CỨ THẾ, CỨ VẬY: Tùy theo tình hình hay hoàn cảnh mà chịu đựng, cứ như thế, cứ y vậy.
• Diễn tả tính cách (365) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng bệnh viện (204) • Văn hóa đại chúng (82) • Đời sống học đường (208) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sự kiện gia đình (57) • Tìm đường (20) • Sức khỏe (155) • So sánh văn hóa (78) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Tôn giáo (43) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Du lịch (98) • Cách nói ngày tháng (59) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Cách nói thời gian (82) • Xem phim (105) • Lịch sử (92) • Mối quan hệ con người (52) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)