🌟 그냥저냥

Phó từ  

1. 사정이나 형편에 따라 겨우 견딜 만하게, 그저 그렇게, 그런 대로.

1. CỨ THẾ, CỨ VẬY: Tùy theo tình hình hay hoàn cảnh mà chịu đựng, cứ như thế, cứ y vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그냥저냥 먹고살다.
    Just make a living.
  • 그냥저냥 버티다.
    Just hang on.
  • 그냥저냥 살다.
    Live as it is.
  • 그냥저냥 살아가다.
    Just live by.
  • 그냥저냥 일을 하다.
    Just do a job.
  • 그냥저냥 지내다.
    Just stay.
  • 나는 조그마한 회사에 다니면서 그냥저냥 굶어 죽지 않고 살아가고 있다.
    I work for a small company and live without dying of hunger.
  • 이 정도 쌀이라면 우리 네 가족이 그냥저냥 한 달 정도는 먹을 수 있는 양이었다.
    This much rice was enough for our four families to just eat for a month or so.
  • 나는 그냥저냥 먹고살 수만 있다면 더 이상의 큰돈을 바라지 않는다.
    I don't want any more money if i can just make ends meet.
  • 요즘 어떻게 지내세요?
    How are you doing these days?
    그냥저냥 책이나 읽으면서 시간을 보내고 있어요.
    I'm just spending time reading books.
Từ tham khảo 이냥저냥: 이러저러한 상태로 그저 그렇게.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그냥저냥 (그냥저냥)

🗣️ 그냥저냥 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59)