🌟 그랑프리 (grand prix)

Danh từ  

1. 가요제나 영화제 등과 같은 대회에서 가장 뛰어난 사람에게 주는 상.

1. GIẢI QUÁN QUÂN: Giải thưởng dành cho người vượt trội nhất trong đại hội như liên hoan phim hay liên hoan âm nhạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영예의 그랑프리.
    Grand prix of honour.
  • 올해의 그랑프리.
    Grand prix of the year.
  • 이번 대회의 그랑프리.
    Grand prix of this competition.
  • 그랑프리 수상자.
    Grand prix winner.
  • 그랑프리의 영광.
    Grand prix glory.
  • 그랑프리를 거머쥐다.
    Grab the grand prix.
  • 그랑프리를 받다.
    Receive the grand prix.
  • 그랑프리를 타다.
    To win the grand prix.
  • 이번 대회 최종 우승 선수에게 그랑프리의 영광이 돌아갔다.
    The grand prix's glory was given to the final winner of this tournament.
  • 김 감독의 영화가 그랑프리를 수상하자 세계의 이목이 집중되었다.
    When kim's film won the grand prix, the world's attention was focused.
  • 이 대회의 그랑프리 수상자에게는 엄청난 금액의 상금이 지급된다.
    The grand prix winner of the competition is awarded a huge amount of prize money.
  • 그는 작년 한 방송사에서 주최한 가요제에서 그랑프리를 받은 실력 있는 가수이다.
    He is a talented singer who won the grand prix at a music festival hosted by a broadcasting company last year.


📚 Variant: 그란드프리 그랜드프리

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46)