🌟 그러다가

1. '그리하다가'가 줄어든 말.

1. THẾ LÀ: Cách viết rút gọn của '그리하다가'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좀 얌전히 놀아라. 그러다가 다칠라.
    Play a little gently. you'll get hurt.
  • 천천히 꼭꼭 씹어서 먹어라. 그러다가 체하겠다.
    Chew slowly and firmly. you'll get indigestion.
  • 그는 늘 공부만 했는데, 그러다가 가끔씩 답답하면 산책을 나오곤 했다.
    He used to study all the time, and then sometimes he would come out for a walk when he felt stuffy.
  • 아이는 집에서 불장난을 했다. 그러다가 집에 불이 붙어 큰 화재가 났다.
    The child played with fire at home. then the house caught fire and a big fire broke out.
  • 요즘 일이 많아서 잠도 제대로 못 자.
    I've got a lot of work going on that i can't sleep well.
    그러다가 건강을 해칠 수도 있으니 조심해.
    Be careful, it could hurt your health.
Từ tham khảo 이러다가: '이리하다가'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러다가: '저리하다가'가 줄어든 말.

🗣️ 그러다가 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86)