🌟 그만이다

1. 그것으로 끝이다.

1. THÔI, KẾT THÚC, XONG: Chấm dứt bằng điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이제 학교를 졸업하면 공부도 그만이다.
    Now that i've graduated from school, i'm done with my studies.
  • 이거 고장 났으니 바꿔 주세요.
    This is broken. please change it.
    물건은 한번 사 갔으면 그만이지 이제 와서 바꿔 달라니!
    You've bought the stuff once. now you want me to change it!

2. 더 이상 비교할 만한 것이 없을 만큼 매우 좋다.

2. HẾT Ý, NHẤT, TUYỆT VỜI: Rất tốt đến mức không còn cái nào có thể so sánh hơn nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 책의 내용은 아주 훌륭해서 교과서로는 그만입니다.
    The content of this book is excellent, so it's great in textbooks.
  • 이 식당의 음식 맛이 그만이에요.
    The food in this restaurant tastes great.
    그럼 여기서 밥을 먹지요.
    Then let's eat here.

🗣️ 그만이다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76)