🌟 구독료 (購讀料)

Danh từ  

1. 책이나 잡지, 신문을 정기적으로 받아 보기 위해 내는 돈.

1. PHÍ ĐẶT MUA SÁCH BÁO DÀI HẠN: Tiền trả để mua sách, báo hay tạp chí đọc định kỳ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비싼 구독료.
    Expensive subscription fee.
  • 구독료가 내리다.
    Subscriptions go down.
  • 구독료가 밀리다.
    The subscription is overdue.
  • 구독료가 오르다.
    The subscription fee goes up.
  • 구독료를 내다.
    Pay a subscription.
  • 구독료를 지급하다.
    Pay the subscription fee.
  • 신문 배달원은 삼 개월 동안 밀린 구독료를 달라고 독촉했다.
    The newspaper messenger pressed for a subscription fee that had been overdue for three months.
  • 구독료를 내지 않았더니 지난달부터 잡지가 배달되지 않고 있다.
    The magazine hasn't been delivered since last month because it hasn't paid its subscription fee.
  • 다음 달부터 신문 구독료가 오른다고 하네요.
    They say your newspaper subscription will go up next month.
    그럼 어차피 잘 보지도 않으니까 이참에 끊어요.
    Well, you can't even see it well anyway, so hang up now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 구독료 (구동뇨)

🗣️ 구독료 (購讀料) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104)