🌟 차차 (次次)
☆☆ Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 차차 (
차차
)
📚 thể loại: Mức độ
🗣️ 차차 (次次) @ Giải nghĩa
- 한 입 건너 두 입 : 소문이 차차 널리 퍼짐을 나타내는 말.
- 파급하다 (波及하다) : 어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미치다.
- 파급되다 (波及되다) : 어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미치게 되다.
- 한 입 건너고 두 입 건넌다 : 소문이 차차 널리 퍼진다.
- 파급 (波及) : 어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미침.
🗣️ 차차 (次次) @ Ví dụ cụ thể
- 자라면서 차차 나아지겠죠. [손끝(이) 여물다[야물다]]
- 차차 발육되다. [발육되다 (發育되다)]
- 영글었던 보름달이 차차 기울어지며 초승달이 되었다. [영글다]
- 복부의 지방질은 줄고 근육질로 차차 변화합니다. [근육질 (筋肉質)]
- 걱정하지 마세요. 차차 나아지겠죠. [친구 (親舊)]
- 차차 돌아서다. [돌아서다]
- 현재 서해에 머물고 있는 비구름은 차차 동남쪽으로 움직일 예정입니다. [동남쪽 (東南쪽)]
- 글쎄, 이제 차차 생각해 봐야지. [장차 (將次)]
- 예보에 따르면 기압골의 발달로 전국이 차차 흐려져 오후부터 비가 내린다고 한다. [기압골 (氣壓골)]
- 좋습니다. 아직 쌓여 있는 문제들은 차차 풀어 나갑시다. [적대국 (敵對國)]
🌷 ㅊㅊ: Initial sound 차차
-
ㅊㅊ (
친척
)
: 부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÀ CON: Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ. -
ㅊㅊ (
칭찬
)
: 좋은 점이나 잘한 일 등을 매우 훌륭하게 여기는 마음을 말로 나타냄. 또는 그런 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHEN NGỢI, SỰ TÁN DƯƠNG, LỜI KHEN NGỢI: Sự thể hiện ra thành lời tâm ý rất tốt đẹp về điểm tốt hay việc đã làm tốt. Hoặc những lời như vậy. -
ㅊㅊ (
차차
)
: 일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT: Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian. -
ㅊㅊ (
차츰
)
: 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC: Sự biến đổi của trạng thái hay mức độ liên tục từng chút một theo thời gian. -
ㅊㅊ (
차창
)
: 기차나 자동차 등에 달린 창문.
☆☆
Danh từ
🌏 KÍNH XE: Cửa sổ gắn trên xe lửa hay xe ô tô... -
ㅊㅊ (
초청
)
: 어떤 사람을 손님으로 부름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MỜI: Sự mời người nào đó như là khách. -
ㅊㅊ (
최초
)
: 맨 처음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỚM NHẤT, ĐẦU TIÊN: Trước tiên. -
ㅊㅊ (
추천
)
: 어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건을 책임지고 소개함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾN CỬ, SỰ ĐỀ CỬ: Việc chịu trách nhiệm và giới thiệu người hay vật phù hợp với điều kiện nào đó. -
ㅊㅊ (
추측
)
: 어떤 사실이나 보이는 것을 통해서 다른 무엇을 미루어 짐작함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN: Việc suy đoán cái gì đó thông qua sự thật khác hoặc điều khác đã nhìn thấy. -
ㅊㅊ (
참치
)
: 몸은 3미터 정도이고 등이 푸르며 살이 검붉은, 주로 회나 통조림으로 먹는 바닷물고기.
☆
Danh từ
🌏 CÁ NGỪ: Loài cá biển thân dài khoảng 3 mét, lưng xanh, thịt đỏ thẫm, chủ yếu được làm nguyên liệu cho món gỏi sống hoặc thực phẩm đóng hộp. -
ㅊㅊ (
척척
)
: 전혀 망설이지 않고 선뜻선뜻 행동하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHẨN TRƯƠNG, MỘT CÁCH MAU LẸ, NGAY LẬP TỨC: Hình ảnh hoàn toàn không do dự mà hành động nhanh nhẹn. -
ㅊㅊ (
청춘
)
: 젊은 나이나 젊은 시절.
☆
Danh từ
🌏 THANH XUÂN: Tuổi trẻ hay thời trẻ. -
ㅊㅊ (
처치
)
: 일을 맡아서 처리함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ GIẢI QUYẾT: Việc đảm nhận và xử lí công việc. -
ㅊㅊ (
척추
)
: 머리 아래에서 엉덩이 부위까지의 뼈가 줄지어 있는 신체 부위.
☆
Danh từ
🌏 CỘT SỐNG: Bộ phận cơ thể có xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông. -
ㅊㅊ (
추첨
)
: 제비를 뽑음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BỐC THĂM, SỰ RÚT THĂM: Sự chọn ngẫu nhiên. -
ㅊㅊ (
창출
)
: 전에 없던 것을 새로 만들어 냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO: Việc tạo mới cái chưa từng có trước đây. -
ㅊㅊ (
출처
)
: 말이나 사물이 생기거나 나온 곳.
☆
Danh từ
🌏 XUẤT XỨ, NGUỒN: Nơi mà lời nói hay sự vật xuất hiện hoặc hiện ra. -
ㅊㅊ (
첫차
)
: 그날의 맨 처음 떠나는 차.
☆
Danh từ
🌏 XE CHUYẾN ĐẦU TIÊN: Xe khởi hành đầu tiên của ngày hôm đó. -
ㅊㅊ (
침체
)
: 어떤 일이나 사물 등이 발전하지 못하고 제자리에 머무름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÌNH TRỆ: Sự giậm chân tại chỗ, không thể phát triển lên của sự vật hay sự việc nào đó. -
ㅊㅊ (
충치
)
: 세균이 갉아 먹어 이가 상하는 병. 또는 그 이.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SÂU RĂNG, CÁI RĂNG SÂU: Bệnh răng bị tổn thương do vi khuẩn ăn mòn. Hoặc răng đó. -
ㅊㅊ (
침착
)
: 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH: Việc không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
• Giáo dục (151) • Văn hóa đại chúng (82) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • So sánh văn hóa (78) • Tôn giáo (43) • Thời tiết và mùa (101) • Thể thao (88) • Chào hỏi (17) • Sử dụng bệnh viện (204) • Nghệ thuật (23) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Diễn tả ngoại hình (97) • Yêu đương và kết hôn (19) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Du lịch (98) • Mối quan hệ con người (52) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Thông tin địa lí (138) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cách nói thời gian (82) • Tìm đường (20) • Xem phim (105) • Sự kiện gia đình (57) • Vấn đề môi trường (226) • Văn hóa đại chúng (52)