🌟 남아나다

Động từ  

1. 끝까지 제대로 남다.

1. CÒN LẠI, SÓT LẠI: Còn lại nguyên vẹn đến cuối cùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남아나는 돈이 없다.
    No extra money.
  • 남아나는 물건이 없다.
    There is nothing left.
  • 남아나는 것이 없다.
    There is nothing left.
  • 살림살이가 남아나지 않다.
    There's no spare living.
  • 재산이 남아나지 않다.
    There is no wealth left.
  • 매일 계속되는 힘든 노동에 노동자들의 옷과 신발이 남아나지 않았다.
    Workers' clothes and shoes were left behind by the daily hard labor.
  • 마을에 밤마다 불이 나니 이러다가는 집이 한 채도 남아나지 않을 것 같다.
    Every night there's a fire in the village, so i don't think there'll be a single house left.
  • 그 집 아이들 장난이 무척 심하다면서?
    I hear your kids are very mischievous.
    응. 집 안에 남아나는 물건이 없어.
    Yes. there's nothing left in the house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남아나다 (나마나다) 남아나 (나마나) 남아나니 (나마나니)

📚 Annotation: 주로 '안', '없다', '않다', '못하다' 등과 같은 부정을 나타내는 말과 함께 쓰거나 의문문에서 쓴다.

🗣️ 남아나다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101)