🌟 교화되다 (敎化 되다)

Động từ  

1. 가르침을 받아 좋은 방향으로 나아가게 되다.

1. ĐƯỢC GIÁO HÓA: Được dạy dỗ và đi theo hướng tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교화된 범법자.
    A reformed criminal.
  • 교화된 범죄자.
    A reformed criminal.
  • 교화된 학생.
    A reformed student.
  • 살인자가 교화되다.
    The murderer is enlightened.
  • 죄인이 교화되다.
    The sinner is enlightened.
  • 뿌리 깊은 폭력성을 가진 재소자들은 교화되기 힘들어 보였다.
    Inmate with deep-rooted violence seemed hard to edify.
  • 감옥에서 교화된 죄수는 출소 후에 새로운 인생을 살겠다고 다짐했다.
    The purged prisoner in prison vowed to live a new life after being released from prison.
  • 그 버릇없던 아이가 어떻게 저렇게 교화됐을까요?
    How did the spoiled kid become so edified?
    청소년 수련회에 다녀오더니 완전히 다른 애가 됐어요.
    I went to a youth retreat and i became a completely different kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교화되다 (교ː화되다) 교화되다 (교ː화뒈다)
📚 Từ phái sinh: 교화(敎化): 가르쳐서 좋은 방향으로 나아가게 함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)