🌟 국민차 (國民車)

Danh từ  

1. 경제적으로 부담 없이 구입할 수 있도록 가볍고 작게 만든 자동차.

1. XE BÌNH DÂN: Xe ô tô làm nhỏ gọn, nhẹ để cho người dân có thể mua mà không phải chịu nhiều gánh nặng về mặt kinh tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민차 출시.
    The launch of the national car.
  • 국민차 혜택.
    National car benefit.
  • 국민차를 개발하다.
    Develop national cars.
  • 국민차를 만들다.
    Build a national car.
  • 국민차로 불리다.
    Called the national car.
  • 국민차로 자리매김하다.
    Establish itself as a national car.
  • 일본의 국민차라 불리는 이 자동차는 기름값과 세금 등 유지비가 적게 든다.
    This car, called japan's national car, costs less to maintain, including gas and taxes.
  • 우리 회사에서 만든 자동차가 저렴한 가격과 높은 품질로 이웃 나라의 국민차가 되었다.
    The cars made by our company have become the national cars of the neighboring country with low prices and high quality.
  • 한국 최초의 국민차는 약 이십 년 전에 최초로 생산된 소형차가 아닐까요?
    Isn't korea's first national car the first small car produced about twenty years ago?
    저도 그 차 알아요. 가격이 저렴하고 기름값도 적게 들어서 인기가 많았죠.
    I know the car. it was popular because it was cheap and cheap.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국민차 (궁민차)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121)