🌟 깜박하다

☆☆   Động từ  

1. 불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY: Ánh đèn sáng lên trong giây lát rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 등불이 깜박하다.
    The lanterns flicker.
  • 불빛이 깜박하다.
    The lights flicker.
  • 비상등이 깜박하다.
    Emergency lights flicker.
  • 전등이 깜박하다.
    The lights flicker.
  • 오래된 전등이 몇 번 깜박하더니 결국엔 꺼졌다.
    The old lights blinked a few times and ended up going out.
  • 나는 친구와 서로 손전등을 깜박하며 불빛으로 신호를 교환했다.
    I exchanged signals with my friend, flickering flashlights with each other.
  • 아무래도 길을 잃은 것 같아요.
    I think i'm lost.
    그러게요. 저 멀리 불빛이 깜박했는데 일단 불빛을 따라가 볼까요?
    Yeah. the light flickered in the distance. shall we follow the light first?
큰말 껌벅하다: 큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다., 큰 눈이 잠깐…
큰말 끔벅하다: 큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다., 큰 눈이 갑…
센말 깜빡하다: 불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 …

2. 눈이 잠깐 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

2. NHÁY MẮT, CHỚP CHỚP: Mắt nhắm lại trong giây lát rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈이 깜박하다.
    My eyes blink.
  • 눈을 깜박하다.
    Blink your eyes.
  • 나는 민준이를 보며 한쪽 눈을 깜박했다.
    I blinked one eye at minjun.
  • 그 꼬마는 선생님께 심하게 꾸중을 듣자 눈을 깜박하면서 거짓 눈물을 흘렸다.
    When the child was severely scolded by his teacher, he blinked and shed crocodile tears.
  • 눈을 깜박할 때마다 속눈썹이 자꾸 눈을 찔러요.
    My eyelashes keep poking me whenever i blink.
    저런, 눈이 많이 아팠겠군요.
    Gosh, your eyes must have hurt a lot.
큰말 껌벅하다: 큰 불빛이 잠깐 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다., 큰 눈이 잠깐…
큰말 끔벅하다: 큰 불빛이 갑자기 어두워졌다 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다., 큰 눈이 갑…
센말 깜빡하다: 불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 …

3. 기억하지 못하거나 주의를 기울이지 못하다.

3. MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN: Không thể ghi nhớ hay không thể tập trung chú ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깜박하는 정신.
    A flickering spirit.
  • 기념일을 깜박하다.
    Forget the anniversary.
  • 생일을 깜박하다.
    Blink one's birthday.
  • 이름을 깜박하다.
    Forget one's name.
  • 할 일을 깜박하다.
    Forget what to do.
  • 영수는 아내의 생일을 깜박했다.
    Young-soo forgot his wife's birthday.
  • 나는 관리비 내는 것을 깜박하고 돈을 모두 써 버렸다.
    I forgot to pay the maintenance fee and spent all my money.
  • 오늘까지 보고서를 제출하기로 한 건 어떻게 됐나?
    What happened to your decision to submit the report by today?
    죄송합니다. 일이 많아서 그만 깜박했어요.
    I'm sorry. i forgot because i had a lot of work.
센말 깜빡하다: 불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜박하다 (깜바카다)
📚 Từ phái sinh: 깜박: 불빛이 밝았다가 잠깐 어두워지거나 어두웠다가 잠깐 밝아지는 모양., 눈을 잠깐 감…
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  

🗣️ 깜박하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70)